NHỮNG LỆNH CƠ BẢN TRONG COREL

08-09-2015|26446

1. "Ctrl+F2", Vie&w Manager," Mở cửa sổ xem 2. "Ctrl+F5",Graphic and Text St&yles;," Mở cửa sổ kiểu văn bản và đồ thị (Graphic và text) 3. "Ctrl+F7", &Envelope;," Mở cửa sổ gán hình 4. "Ctrl+F8", Con|," Biến văn bản nghệ thuật thành văn bản đoạn 5. "Ctrl+F9", &Contour;," Mở cửa sổ tạo viền 6. "Ctrl+F11", Sym&bols; and Special Characters," Mở cửa sổ ký hiệu

                                                      NHÓM LỆNH CƠ BẢN TRONG COREL

Khi sử dụng corel Draw, thường phải thực hiện rất nhiều lệnh. Nhớ các phím tắt sẽ cho phép tăng tốc độ thao tác lên rất nhiều. Dưới dây giới thiệu một số phím tắt thông dụng.

  1. "Ctrl+F2", Vie&w Manager," Mở cửa sổ xem
  2. "Ctrl+F5",Graphic and Text St&yles," Mở cửa sổ kiểu văn bản và đồ thị (Graphic và text)
  3. "Ctrl+F7", &Envelope," Mở cửa sổ gán hình
  4. "Ctrl+F8", Con&vert," Biến văn bản nghệ thuật thành văn bản đoạn
  5. "Ctrl+F9", &Contour," Mở cửa sổ tạo viền
  6. "Ctrl+F11", Sym&bols and Special Characters," Mở cửa sổ ký hiệu
  7. "Ctrl+F12", &Spell Check...," Mở kiển tra chính tả
  8. "Ctrl+PgDn", Back O&ne," Đặt đối tượng xuống 1 lớp
  9. "Ctrl+PgUp",Forward &One," Đặt đối tượng chọn lên một lớp
  10. "Ctrl+Delete",Delete Word to Right,"Text Editing", Xóa từ bên phải văn bản
  11. "Ctrl+NUMPAD2", Font Size Decrease,"Text Editing", Giảm cở chữ xuống co trước đó
  12. "Ctrl+NUMPAD8", Font Size Increase,"Text Editing", Tăng cở chữ lên co kế tiếp
  13. "Ctrl+NUMPAD6",Font Size Next Combo Size,"Text Editing", Tăng giảm gấp đôi phông
  14. "Ctrl+NUMPAD4",Font Size Previous Combo Size,"Text Editing", Như Ctrl+Numpad6
  15. "Ctrl+Insert", &Copy," Sao chép chọn lọc và đặt lại trên trang
  16. "Ctrl+Shift+A", Sao chép thuộc tính từ đối tượng khác đến đối tượng được chọn
  17. "Ctrl+Shift+D", Drop Cap,"Text Editing", Thêm hoặc bỏ tạo chữ hoa lớn đoạn văn bản
  18. "Ctrl+Shift+Q", Convert Outline To Obj&ect," Biến đổi đường khung thành đối tượng
  19. "Ctrl+Shift+T", E&dit Text...," Mở hộp thoại soạn thảo văn bản
  20. "Ctrl+Shift+W",Font Weight List,"Text Editing", Danh sách phông sẳn có
  21. "Ctrl+Shift+Z", R&edo %s," Đảo ngược lần cuối hủy thao tác
  22. "Ctrl+A", Select all objects," Chọn tất cả các đối tượng
  23. "Ctrl+C", &Copy," Sao chép vào bộ nhớ
  24. "Ctrl+D", &Duplicate," Nhân bản đối tượng thêm lần nữa
  25. "Ctrl+E", &Export...," Xuất khẩu bản vẽ ra định dạng khác
  26. "Ctrl+E", Center,"Text Editing", Gióng hàng văn bản vào giữa
  27. "Ctrl+G", &Group," Nhóm lại các đối tượng được chọn
  28. "Ctrl+I", &Import...," Nhập khẩu đối tượng hoặc văn bản
  29. "Ctrl+I", Italic,"Text Editing", Thay đổi văn bản kiểu nghiêng
  30. "Ctrl+J", &Options...," Mở cửa sổ tùy chọn – Option CorelDRAW
  31. "Ctrl+J", Full,"Text Editing", Gióng đều 2 bên văn bản
  32. "Ctrl+K", &Break Apart,"Tách rời (phân rã) đối tượng đang chọn
  33. "Ctrl+L", &Combine," Kêt hợp những đối tượng đang chọn
  34. "Ctrl+L", Left,"Text Editing", Gióng hàng trái
  35. "Ctrl+N", &New," Tạo bản vẽ mới
  36. "Ctrl+M", Chuyển chế độ thêm và bỏ Bullet cho văn bản
  37. "Ctrl+O", &Open...," Mở bản vẽ đã có
  38. "Ctrl+P", &Print...," In bản vẽ
  39. "Ctrl+Q", Con&vert To Curves," Chuyển đối tượng thành đường cong
  40. "Ctrl+R", &Repeat %s," Lặp lại thao tác sau cùng
  41. "Ctrl+R", Right,"Text Editing", Gióng hàng văn bản về phải
  42. "Ctrl+S", &Save...," Lưu trữ nhanh
  43. "Ctrl+T", &Format Text...," Mở cửa sổ định dạng thuộc tính văn bản
  44. "Ctrl+U", &Ungroup," Rã các đối tượng được chọn
  45. "Ctrl+U", Underline,"Text Editing", Kiểu văn bản gạch dưới
  46. "Ctrl+V", &Paste," Dán nội dung sao chép vào bản vẽ
  47. "Ctrl+Y", Chuyển đổi chế độ bắt dính đối tượng vào lưới
  48. "Ctrl+W",Refresh &Window," Làm mới cửa sổ bản vẽ
  49. "Ctrl+X", Cu&t," Cắt chọn lọc trong Shape Tool
  50. "Ctrl+Z", &Undo Move," Phục hồi thao tác trước đó, hủy bỏ thao tác vừa làm
  51. "Alt+Backspace", &Undo Move,"Giống như Ctrl+Z
  52. "Alt+Enter", Hiển thị đặc tính đối tượng được chọn
  53. "Alt+F3", &Lens," Mở cửa sổ thấu kính
  54. "Alt+F4", E&xit," Ra khỏi CorelDRAW và nhắc lưu bản vẽ
  55. "Alt+F7", &Position," Mở cửa sổ Position trong Tranformation
  56. "Alt+F8", &Rotate," Mở cửa sổ xoay Rotation trong Tranformation
  57. "Alt+F9", &Scale," Mở cửa sổ Scale – Mirror trong Tranformation
  58. "Alt+F10", S&ize," Mở cửa sổ kích thước Size trong Transformation
  59. "Alt+F12", Canh văn bản theo đường gốc
  60. "Shift+F1", &What's This?," Giúp đở, Cái gì?
  61. "Shift+F2", Zoom To &Selection," Phóng to đối tượng chọn
  62. "Shift+F4", Zoom To &Page ," Hiển thị toàn bộ trang in được
  63. "Shift+F9", Chuyển đổi 2 chế độ xem hình ảnh sử dụng sau cùng
  64. "Shift+F11", Color," Mở hộp thoại màu áp đối tượng – Uniform Fill
  65. "Shift+F12", Color," Mở hộp thọai màu phác thảo – Outline Color
  66. "Shift+PgDn", To &Back," Đặt đối tượng chọn xuống lớp cuối cùng
  67. "Shift+PgUp", To &Front," Đặt đối tượng chọn lên lớp trên hết
  68. "Shift+Insert", &Paste," Dán nội dung sao chép chọn lọc vào văn bản
  69. "Shift+Delete", Cu&t," Xóa chọn lọc đối tượng
  70. "Delete", De&lete," Xóa đối tượng được chọn, Xóa ký tự bên phải văn bản
  71. "PgDn", Next Page," Lui về trang tiếp theo và thêm trang
  72. "PgUp", Previous Page," Tới trang trước và thêm trang mới
  73. Linear,""Alt+F2", Kích thước trong Dimensions chưa tìm hiểu
  74. Mesh Fill,""M", Làm đầy một đối tượng chưa tìm hiểu
  75. "F2", Zoom One-Shot," Phóng to sau đó trả lại công cụ trước
  76. "F3", Zoom &Out," Thu nhỏ dần bản vẽ
  77. "F4", Zoom To &Fit," Phóng to đối tượng đầy khung
  78. "F5", &Freehand," Mở chức năng vẽ trong tập hợp – Freehand
  79. "F6", &Rectangle," Mở vẽ hình chữ nhật
  80. "F7", &Ellipse," Mở vẽ hình ê-lip, Pie, Are
  81. "F8", &Text," Công cụ chỉnh sửa văn bản text
  82. "F9", &Full-Screen Preview," Xem trước toàn màn hình
  83. "F10", Shape," Chỉnh sửa nút (node) đối tượng – Shape Tool
  84. "F11",Fountain," Mở hộp thoại đối tượng màu – Fountain Fill
  85. "F12",Pen," Mở hộp thọai bút phác thảo – Outline Pen
  86. "A", &Spiral," Mở vẽ đường xoắn ốc Spiral trong Polygon
  87. "B", Align Bottom," Sắp hàng các đối tượng được chọn xuống đáy
  88. "C", Align Centers Vertically," Sắp vào trung tâm các đối tượng được chọn
  89. "D", &Graph Paper," Mở vẽ hình caro trong tập hợp - Polygon
  90. "E", Align Centers Horizontally," Sắp hàng ngang các đối tượng được chọn
  91. "G", Fill," Làm đầy màu nhanh sau đó chọn màu và đối tượng
  92. "H",Hand," Côn cu Pan kéo trang để xem
  93. "I", Artistic Media," Vẽ nghệ thuật đường cong Preset trong Freehand
  94. "L", Align Left," Sắp hàng trái các đối tượng được chọn
  95. "N", Navigator," Mang lên trên cửa sổ cho phép địịnh hướng bất kỳ
  96. "P", Center to Page," Sắp vào trung tâm các đối tượng được chọn
  97. "R", Align Right," Sắp hàng phải các đối tượng được chọn
  98. "T", Align Top," Sắp thẳng hàng trên đỉnh các đối tượng được chọn
  99. "X", Eraser," Xóa bỏ Như Ctrl+X
  100. "Y", &Polygon," Mở vẽ hình đa giác trong tập hợp - Polygon
  101. "Z", Zoom One-Shot," Như F2